cho \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2\\x_1x_2=m-1\end{matrix}\right.\)
tìm m để \(2x_1+x_2=5\)
Cho x2-(m-2)x-3=0.Tìm m thỏa mãn
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1>x_2\\\left|2x_1\right|-\left|x_2\right|=2+x_1\end{matrix}\right.\)
Tìm tất cả giá trị thực của \(m\) để hệ phương trình sau có nghiệm:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1-2x_2+x_3+x_4=1\\2x_1+x_2-x_3+2x_4=0\\x_1-x_2+2x_3-3x_4=-2\\4x_1-2x_2+2x_3=m\end{matrix}\right.\)
ĐK:m≠1
Vi-ét:\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=m-3\\x_1x_2=2-m\end{matrix}\right.\)
Tìm \(x_1;x_2\) thỏa mãn \(x_1^2=4x_2\)
Cho phương trình 2x2-x-10=0 có hai nghiện là x1 và x2. Không giải phương trình hãy lập nghiệm lần lượt là:
a) \(\left\{{}\begin{matrix}y_1=\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}\\y_2=x^2_1+x_2^2\end{matrix}\right.\)
b)\(\left\{{}\begin{matrix}y_1=\dfrac{2x_1}{x_1}+\dfrac{2x_1}{x_2}\\y_2=x^2_1+x_2^2\end{matrix}\right.\)
Tìm m để phương trình \(x^2-2\left(m+1\right)x+m^2+m=0\) có hai nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn:
a \(x_1+x_2=x_1x_2\)
b \(3\left(x_1+x_2\right)-2x_1.x_2=1\)
\(\Delta'=\left[-\left(m+1\right)\right]^2-\left(m^2+m\right)=m^2+2m+1-m^2-m\)
\(=m+1\)
pt có nghiệm x1,x2 \(< =>m+1\ge0< =>m\ge-1\)
vi ét \(=>\left\{{}\begin{matrix}x1+x2=2m+2\\x1x2=m^2+m\end{matrix}\right.\)
a,\(=>2m+2=m^2+m< =>m^2-m-2=0\)
\(a-b+c=0=>\left[{}\begin{matrix}m1=-1\\m2=2\end{matrix}\right.\left(tm\right)\)
b,\(< =>3\left(2m+2\right)-2\left(m^2+m\right)-1=0\)
\(< =>-2m^2+4m+5=0\)
\(ac< 0\) pt có 2 nghiệm pbiet \(=>\left[{}\begin{matrix}m1=...\\m2=...\end{matrix}\right.\) thay số vào tính m1,m2 đối chiếu đk
cho phương trình \(x^2+mx+n-3=0\)
a, cho n = 0, chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b,tìm m và n để 2 nghiệm \(x_1;x_2\) của phương trình (i) thoả mãn \(\left\{{}\begin{matrix}x_1-x_2=1\\x_1^2-x_2^2=7\end{matrix}\right.\)
\(\Delta=m^2+12>0\) ; \(\forall m\)
\(\Rightarrow\) Khi \(n=0\) thì pt có nghiệm với mọi m
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-m\\x_1x_2=n-3\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1-x_2=1\\x_1^2-x_2^2=7\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1-x_2=1\\\left(x_1+x_2\right)\left(x_1-x_2\right)=7\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1-x_2=1\\x_1+x_2=7\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1=4\\x_2=3\end{matrix}\right.\)
Thế vào hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}4+3=-m\\4.3=n-3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m=-7\\n=15\end{matrix}\right.\)
9.1
cho `x^2 -2(m+1)x-m^2 -3=0`
tìm m để pt có 2 nghiệm pb thỏa mãn \(\left(x_1+x_2-6\right)^2\left(x_2-2x_1\right)=\left(x_1x_2+7\right)^2\left(x_1-2x_2\right)\)
Cho phương trình \(x^2-\left(2m+1\right)x-3=0\)
Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn \(\left\{{}\begin{matrix}|x_1|-|x_2|=5\\x_1-x_2< 0\end{matrix}\right.\)
Cho phương trình \(x^2+\left(2m-2\right)x+m+1=0\) ( với \(m\) là tham số ). Gọi \(x_1,x_2\) là hai nghiệm phân biệt của phương trình trên.
a) Tìm \(m\) để thoả mãn \(\frac{x_1^2}{x_2}=x_1+x_2\).
b) Tìm \(m\) để biểu thức \(P=x_1^2+x_2-x_1x_2\) đạt giá trị nhỏ nhất.
c) Tìm giá trị m để phương trình \(\frac{1}{\sqrt{x^2_1-2x_2+1}}=\sqrt{x_2^2+2x_1+1}\) luôn xác định.
d) Tìm m để hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x_1}a+\sqrt{x_2}b=1\\x_1^2a-x^2_2b=4\end{matrix}\right.\) với hai ẩn \(a,b\) luôn có nghiệm \(\forall x\) với
Tính giá trị của biểu thức :
\(\left|x_1-x_2\right|=2\)
với :
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=n\\x_1.x_2=3\end{matrix}\right.\)
sắp thi vào 10 rồi các đồng chí ạ :>
$|x_1-x_2|=2$ sẵn rồi thì việc gì phải tính nữa bạn?
Lời giải:
$2^2=|x_1-x_2|^2=(x_1-x_2)^2=(x_1+x_2)^2-4x_1x_2=n^2-4.3$
$\Leftrightarrow 4=n^2-12$
$\Leftrightarrow n^2=16\Rightarrow n=\pm 4$